Xe tải nhẹ 2025 được xem là giai đoạn bứt phá của phân khúc xe tải nhẹ dưới 3.5 tấn trong năm 2025 tại Việt Nam. Với sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử, nhu cầu giao nhận hàng hóa trong đô thị tăng cao. Đã tạo nên “cú hích” lớn cho thị trường này.
Tổng quan các dòng xe tải nhẹ 2025
Phân khúc xe tải nhẹ dưới 3.5 tấn đang ngày càng khẳng định vị thế quan trọng trong ngành vận tải. Đây là dòng xe được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển vừa và nhỏ. Phù hợp di chuyển linh hoạt trong khu vực nội thành hoặc những tuyến đường có không gian hạn chế.

Phân khúc tải nhẹ với đa dạng tải trọng, từ xe tải dưới 1 tấn, xe tải 1.5 tấn, xe tải 1.9 tấn, xe tải 2.5 tấn cho tới gần ngưỡng xe tải 3.5 tấn. Điều này cho phép khách hàng dễ dàng lựa chọn mẫu xe phù hợp nhất với quy mô kinh doanh và loại hàng hóa cần vận chuyển.
Ngoài ra, năm 2025 đánh dấu sự cải tiến rõ rệt ở mảng công nghệ động cơ và tiêu chuẩn khí thải. Các mẫu xe mới không chỉ vận hành mạnh mẽ, bền bỉ mà còn đạt chuẩn Euro 5. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Thông số kỹ thuật các dòng xe tải dưới 3.5 tấn
Thị trường xe tải nhẹ tại Việt Nam vô cùng đa dạng, với sự góp mặt của nhiều thương hiệu xe tải khác nhau. Được phân chia theo nhiều loại tải trọng để khách hàng có thể lựa chọn dòng xe phù hợp. Như các dòng xe dưới 1.5 tấn, xe tải 1 tấn 9, xe tải 2 tấn hay xe tải 3 tấn 5
1. Thông số kỹ thuật các dòng xe Hyundai
Đối với dòng xe quốc dân như Hyundai, hãng đã cho ra mắt các dòng xe đa dạng từ 1 tấn 5 đến tải 3 tấn 5 như:
- Hyundai Porter H150 – 1.5 >>Xem thêm>> Chi tiết về H150
- Hyundai Mighty N500A / N500LA – 2.2T >>Xem thêm>> Chi tiết về N500A / N500LA
- Huyndai Mighty N250 / N250SL – 2.5T >>Xem thêm>> Chi tiết về N250 Series
- Hyundai Mighty N650L – 3.5T >>Xem thêm>> Chi tiết về N650L
- Hyundai Mighty W750 / W750L – 3.5T >>Xem thêm>> Chi tiết về W750 Series
Dòng xe / Thông số |
New Porter 150 |
Mighty N250 |
Kích thước (mm) |
5.120 x 1.740 x 1.970 |
5250 x 1760 x 2220 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2640 |
2810 |
KTLL (mm) |
3.170 x 1.640 x 1.750 |
3530 x 1750 x 660/1680 |
Tải trọng (kg) |
1490 |
2490 |
Tổng tải (kg) |
3500 |
4720 |
Động cơ (loại) |
D4CB |
D4CB |
Dung tích (cc) |
2497 |
2497 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
130 / 3800 |
96/3800 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
255 / 2000 |
255/1500-3500 |
Hộp số |
M6AR1 |
Transys, M6AR1 |
Cỡ lốp |
1 lốp trước, 2 lốp sau |
6.50R16/5.50R13 |
Dòng xe / Thông số |
Mighty N500A |
Mighty N500LA |
Kích thước (mm) |
5255x1870x2210 |
6060x1870x2210 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
3415 |
KTLL (mm) |
3675x1880x1890 |
4480x1880x1890 |
Tự trọng (kg) |
2200 |
2250/5700 |
Tải trọng (kg) |
2120 |
2100/2600 |
Tổng tải (kg) |
4995 |
4995 |
Động cơ (loại) |
D4CB |
D4CB |
Dung tích (cc) |
2497 |
2497 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
136 / 3800 |
136 / 3800 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
294 / 1250~3000 |
294 / 1250~3000 |
Hộp số |
5 MT |
5 MT |
Cỡ lốp |
7.00R16 |
7.00R16 |
Dòng xe |
Hyundai W750 / W750L |
Hyundai N650L |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6.125 x 2.080 x 2.270 |
6.060 x 1.870 x 2.210 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.415 |
3.415 |
Tải trọng (kg) |
3.490 |
3.490 |
Tổng tải (kg) |
7.000 |
6.800 |
Động cơ (loại) |
D4GA |
D4CC |
Dung tích (cc) |
3.933 |
2.891 |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
140 / 2700 |
160/3.000 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
392 / 1400 |
392,4/1.500~2.800 |
Cỡ lốp (trước/sau) |
7.00R16 |

2. Thông số kỹ thuật các dòng xe Hino
Đối với Hino, các dòng xe dưới 3 tấn 5 hiện tại đang có 3 dòng xe chính như sau:
- Hino 300 XZU650 – 1.9T
- Hino 300 XZU710 – 2.5T
- Hino 300 XZU720 – 3.5T
MODEL |
XZU650 |
Hino XZU710 |
Hino XZU720 |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
4.990 |
5.500 |
7.500 |
|
Tự trọng |
Kg |
2.245 |
|||
Tải trọng |
Kg |
1.900 |
2.400 |
3.500 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.400 |
||
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
5.965 x 1.860 x 2.135 |
6.175x 1.995 x 2.210 |
6.780 x 1.995 x 2.250 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
4.540 x 1.740 x 1.870 |
4.650×2.060 x 1.830 |
5.200 x 2.050 x 1.89 |
|
Động cơ |
Model |
|
N04C-WL Euro 5 |
N04C-WL |
N04C-WL |
Công suất cực đại |
Ps / rpm |
150 / 2.500 |
150 / 2.500 |
150 / 2.500 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.m / rpm |
420 / 1.400 – 2.500 |
420 / 1.400 – 2.500 |
420 / 1.400 – 2.500 |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
4.009 |
4.009 |
4.009 |
|
Hộp số |
Model |
|
RE50 |
RE61 |
RE61 |
MODEL |
XZU650 |
Hino XZU710 |
Hino XZU720 |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
4.990 |
5.500 |
7.500 |
|
Tự trọng |
Kg |
2.245 |
|||
Tải trọng |
Kg |
1.900 |
2.400 |
3.500 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.400 |
||
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
5.965 x 1.860 x 2.135 |
6.175x 1.995 x 2.210 |
6.780 x 1.995 x 2.250 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
4.540 x 1.740 x 1.870 |
4.650×2.060 x 1.830 |
5.200 x 2.050 x 1.89 |
|
Động cơ |
Model |
|
N04C-WL Euro 5 |
N04C-WL |
N04C-WL |
Công suất cực đại |
Ps / rpm |
150 / 2.500 |
150 / 2.500 |
150 / 2.500 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.m / rpm |
420 / 1.400 – 2.500 |
420 / 1.400 – 2.500 |
420 / 1.400 – 2.500 |
|
Dung tích xi lanh |
cc |
4.009 |
4.009 |
4.009 |
|
Hộp số |
Model |
|
RE50 |
RE61 |
RE61 |

3. Thông số kỹ thuật dòng xe VEAM
VEAM đã cho ra mắt khá nhiều dòng xe với tải trọng dưới 3 tấn rưỡi, giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn. Các dòng xe tải nhẹ Veam bao gồm:
- Veam Foton T25 – 990kg
- Veam S80 – 1.9T
- Veam VPT095 – 990kg
- Veam VT260 – 1.9T
- Veam VT340 – 3.5T
- Veam VT350 – 3.5T
Dòng xe / Thông số |
Veam T25 |
Veam VPT095 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2960 |
2960 |
Kích thước (mm) |
4945x1710x2465 |
4715 x 1710 x 2460 |
KTLL (mm) |
3050x1580x1650 |
2600 x 1580 x 960/1630 |
Tổng tải |
1400 |
2270 |
Tải trọng (kg) |
990 |
990 |
Động cơ (loại) |
DAM15R(E5) |
XCE, CA4GX15 |
Dung tích (cc) |
1.5 |
1495 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
82 / 6000 |
75 / 5800 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
142/4500 |
130/4000-4600 |
Hộp số |
DAT18R |
Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi |
Cỡ lốp |
175R14C |
175/70R14LT |
Dòng xe / Thông số |
Veam S80 |
Veam VPT260 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2850 |
4500 |
Kích thước (mm) |
5460x1765x2555 |
4715 x 1710 x 2460 |
KTLL (mm) |
3650x1620x1620/1450 |
2600 x 1580 x 960/1630 |
Tải trọng (kg) |
1500 |
1900 |
Tổng tải (kg) |
1900 |
4900 |
Động cơ (loại) |
Quanchai 4A2-88C50 |
XCE, CA4GX15 |
Dung tích (cc) |
2270 |
1495 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
88/3400 |
75 / 5800 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
240 /2000 |
130/4000-4600 |
Hộp số |
MW5G28 |
Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi |
Cỡ lốp |
195R158PR |
175/70R14LT |
Dòng xe / Thông số |
Veam VT340 |
Veam VT350 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4500 |
3735 |
Kích thước (mm) |
7950x2140x3040 |
6780 x 2205 x 2950 |
KTLL (mm) |
6090x1980x625/1940 |
4880 x 2050 x 645/1850 |
Tải trọng (kg) |
3490 |
3490 |
Tổng tải (kg) |
7255 |
7250 |
Động cơ (loại) |
JX ISUZU, JE493ZLQ4 |
JX ISUZU, JE493ZLQ4 |
Dung tích (cc) |
2771 |
2771 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
78 / 3400 |
78 / 3400 |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) |
257 / 2000 |
257 / 2000 |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi |
Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi |
Cỡ lốp |
7.00-16 |
7.00-16 |
Lợi thế nổi bật nhất của từng thương hiệu xe tải nhẹ hiện nay
1. Hyundai – Chất lượng và bền bỉ
Hyundai là thương hiệu toàn cầu với chất lượng và độ bền đã được kiểm chứng. Các dòng xe tải nhẹ Hyundai được đánh giá nổi bật trong phân khúc, cùng giá bán phù hợp.
Trong đó, Hyundai Porter H150 là dòng xe bán chạy nhất phân khúc tải nhẹ của Hyundai. Nổi bật ở khả năng vận hành linh hoạt, đặc biệt phù hợp với môi trường đô thị đông đúc. Với kích thước nhỏ gọn nhưng tải trọng 1.5 tấn, xe dễ dàng luồn lách trong các con phố hẹp, bãi đỗ xe chật và cả những khu vực cấm tải giờ cao điểm.
2. Hino – Chất lượng Nhật Bản, tải khỏe thùng lớn
Điểm mạnh lớn nhất của Hino là động cơ mạnh mẽ vượt trội, hiệu suất tải hàng tối ưu. Kích thước thùng lớn, tải nhẹ thùng dài hơn 5m, dễ dàng chuyên chở hàng hóa cồng kềnh. Được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Hino luôn khẳng định thương hiệu với độ bền cơ khí, ít hỏng vặt và khả năng giữ giá tốt sau nhiều năm sử dụng.
3. VEAM – Giá thành hợp lý, dễ tiếp cận
Ở phân khúc giá rẻ và tầm trung, xe tải nhẹ VEAM là lựa chọn tối ưu cho các hộ kinh doanh nhỏ, doanh nghiệp có vốn đầu tư thấp. Điển hình là dòng VEAM 1.9 tấn S80 tải nhẹ siêu tiết kiệm.
Các dòng xe Veam có chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn nhiều so với Hyundai và Hino, nhưng vẫn đáp ứng tốt nhu cầu vận tải cơ bản. Ngoài ra, linh kiện thay thế dễ tìm và chi phí bảo dưỡng rẻ giúp VEAM trở thành dòng xe “dễ tiếp cận” trong phân khúc.
Kết luận
Năm 2025 hứa hẹn là thời điểm bùng nổ của phân khúc xe tải nhẹ 2025. Với nhiều lựa chọn từ VEAM, Hyundai đến Hino, khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy mẫu xe phù hợp với nhu cầu. Đây chính là thời điểm vàng để đầu tư một chiếc xe tải nhẹ, nâng cao hiệu quả kinh doanh và tối ưu chi phí vận hành.