• Location Showroom 1 : 39 Đại Lộ Bình Dương, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương

Các dòng tải nhẹ 2025 dưới 3.5 tấn – Đủ giá, đủ tải trọng


Xe tải nhẹ 2025 được xem là giai đoạn bứt phá của phân khúc xe tải nhẹ dưới 3.5 tấn trong năm 2025 tại Việt Nam. Với sự phát triển mạnh mẽ của thương mại điện tử, nhu cầu giao nhận hàng hóa trong đô thị tăng cao. Đã tạo nên “cú hích” lớn cho thị trường này.

Tổng quan các dòng xe tải nhẹ 2025 

Phân khúc xe tải nhẹ dưới 3.5 tấn đang ngày càng khẳng định vị thế quan trọng trong ngành vận tải. Đây là dòng xe được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển vừa và nhỏ. Phù hợp di chuyển linh hoạt trong khu vực nội thành hoặc những tuyến đường có không gian hạn chế.

Tổng hợp xe tải nhẹ 2025
Tổng hợp xe tải nhẹ 2025

Phân khúc tải nhẹ với đa dạng tải trọng, từ xe tải dưới 1 tấn, xe tải 1.5 tấn, xe tải 1.9 tấn, xe tải 2.5 tấn cho tới gần ngưỡng xe tải 3.5 tấn. Điều này cho phép khách hàng dễ dàng lựa chọn mẫu xe phù hợp nhất với quy mô kinh doanh và loại hàng hóa cần vận chuyển. 

Ngoài ra, năm 2025 đánh dấu sự cải tiến rõ rệt ở mảng công nghệ động cơ và tiêu chuẩn khí thải. Các mẫu xe mới không chỉ vận hành mạnh mẽ, bền bỉ mà còn đạt chuẩn Euro 5. Góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.

Thông số kỹ thuật các dòng xe tải dưới 3.5 tấn

Thị trường xe tải nhẹ tại Việt Nam vô cùng đa dạng, với sự góp mặt của nhiều thương hiệu xe tải khác nhau. Được phân chia theo nhiều loại tải trọng để khách hàng có thể lựa chọn dòng xe phù hợp. Như các dòng xe dưới 1.5 tấn, xe tải 1 tấn 9, xe tải 2 tấn hay xe tải 3 tấn 5

1. Thông số kỹ thuật các dòng xe Hyundai

Đối với dòng xe quốc dân như Hyundai, hãng đã cho ra mắt các dòng xe đa dạng từ 1 tấn 5 đến tải 3 tấn 5 như: 

  1. Hyundai Porter H150 – 1.5  >>Xem thêm>> Chi tiết về H150
  2. Hyundai Mighty N500A / N500LA – 2.2T >>Xem thêm>> Chi tiết về N500A / N500LA
  3. Huyndai Mighty N250 / N250SL – 2.5T >>Xem thêm>> Chi tiết về N250 Series
  4. Hyundai Mighty N650L – 3.5T >>Xem thêm>> Chi tiết về N650L
  5. Hyundai Mighty W750 / W750L – 3.5T >>Xem thêm>> Chi tiết về W750 Series

Dòng xe / Thông số

New Porter 150 

Mighty N250 

Kích thước (mm)

5.120 x 1.740 x 1.970

5250 x 1760 x 2220 

Chiều dài cơ sở (mm)

2640

2810 

KTLL (mm)

3.170 x 1.640 x 1.750

3530 x 1750 x 660/1680

Tải trọng (kg)

1490

2490

Tổng tải (kg)

3500

4720

Động cơ (loại)

D4CB

D4CB

Dung tích (cc)

2497

2497 

Công suất cực đại (Ps/rpm)

130 / 3800

96/3800

Momen xoắn cực đại (N.m/rpm)

255 / 2000

255/1500-3500

Hộp số

M6AR1

Transys, M6AR1

Cỡ lốp

1 lốp trước, 2 lốp sau 

6.50R16/5.50R13 

 

Dòng xe / Thông số

Mighty N500A

Mighty N500LA

Kích thước (mm)

5255x1870x2210

6060x1870x2210

Chiều dài cơ sở (mm)

2850

3415

KTLL (mm)

3675x1880x1890

4480x1880x1890

Tự trọng (kg)

2200

2250/5700

Tải trọng (kg)

2120

2100/2600

Tổng tải (kg)

4995

4995

Động cơ (loại)

D4CB

D4CB

Dung tích (cc)

2497

2497

Công suất cực đại (Ps/rpm)

136 / 3800

136 / 3800

Momen xoắn cực đại (N.m/rpm)

294 / 1250~3000

294 / 1250~3000

Hộp số

5 MT

5 MT

Cỡ lốp

7.00R16

7.00R16

 

Dòng xe 

Hyundai W750 / W750L

Hyundai N650L

Kích thước tổng thể (DxRxC)

6.125 x 2.080 x 2.270

6.060 x 1.870 x 2.210

Chiều dài cơ sở (mm)

3.415

3.415

Tải trọng (kg)

3.490

3.490

Tổng tải (kg)

7.000

6.800

Động cơ (loại)

D4GA

D4CC

Dung tích (cc)

3.933

2.891

Công suất cực đại (ps/rpm)

140 / 2700

160/3.000

Momen xoắn cực đại (N.m/rpm)

392 / 1400

392,4/1.500~2.800

Cỡ lốp (trước/sau)

7.00R16

Tải nhẹ Hyundai 1.5 tấn
Tải nhẹ Hyundai 1.5 tấn

2. Thông số kỹ thuật các dòng xe Hino

Đối với Hino, các dòng xe dưới 3 tấn 5 hiện tại đang có 3 dòng xe chính như sau: 

  1. Hino 300 XZU650 – 1.9T
  2. Hino 300 XZU710 – 2.5T
  3. Hino 300 XZU720 – 3.5T 

MODEL

XZU650

Hino XZU710

Hino XZU720

Tổng tải trọng

Kg

4.990

5.500

7.500

Tự trọng

Kg

2.245

   

Tải trọng

Kg

1.900

2.400

3.500

Kích thước xe

Chiều dài cơ sở

mm

3.400

   

Kích thước bao ngoài (DxRxC)

mm

5.965 x 1.860 x 2.135

6.175x 1.995 x 2.210

6.780 x 1.995 x 2.250

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

4.540 x 1.740 x 1.870

4.650×2.060 x 1.830

5.200 x 2.050 x 1.89

Động cơ

Model

 

N04C-WL Euro 5

N04C-WL

N04C-WL

Công suất cực đại

Ps / rpm

150 / 2.500

150 / 2.500

150 / 2.500

Momen xoắn cực đại

N.m / rpm

420 / 1.400 – 2.500

420 / 1.400 – 2.500

420 / 1.400 – 2.500

Dung tích xi lanh

cc

4.009

4.009

4.009

Hộp số

Model

 

RE50

RE61

RE61

MODEL

XZU650

Hino XZU710

Hino XZU720

Tổng tải trọng

Kg

4.990

5.500

7.500

Tự trọng

Kg

2.245

   

Tải trọng

Kg

1.900

2.400

3.500

Kích thước xe

Chiều dài cơ sở

mm

3.400

   

Kích thước bao ngoài (DxRxC)

mm

5.965 x 1.860 x 2.135

6.175x 1.995 x 2.210

6.780 x 1.995 x 2.250

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

4.540 x 1.740 x 1.870

4.650×2.060 x 1.830

5.200 x 2.050 x 1.89

Động cơ

Model

 

N04C-WL Euro 5

N04C-WL

N04C-WL

Công suất cực đại

Ps / rpm

150 / 2.500

150 / 2.500

150 / 2.500

Momen xoắn cực đại

N.m / rpm

420 / 1.400 – 2.500

420 / 1.400 – 2.500

420 / 1.400 – 2.500

Dung tích xi lanh

cc

4.009

4.009

4.009

Hộp số

Model

 

RE50

RE61

RE61

Xe tải Hino 1 tấn 9
Xe tải Hino 1 tấn 9

3. Thông số kỹ thuật dòng xe VEAM 

VEAM đã cho ra mắt khá nhiều dòng xe với tải trọng dưới 3 tấn rưỡi, giúp cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn. Các dòng xe tải nhẹ Veam bao gồm:

  1. Veam Foton T25 – 990kg 
  2. Veam S80 – 1.9T 
  3. Veam VPT095 – 990kg
  4. Veam VT260 – 1.9T
  5. Veam VT340 – 3.5T
  6. Veam VT350 – 3.5T

Dòng xe / Thông số

Veam T25 

Veam VPT095 

Chiều dài cơ sở (mm)

2960

2960

Kích thước (mm)

4945x1710x2465

4715 x 1710 x 2460

KTLL (mm)

3050x1580x1650

2600 x 1580 x 960/1630

Tổng tải 

1400

2270

Tải trọng (kg)

990

990

Động cơ (loại)

DAM15R(E5)

XCE, CA4GX15

Dung tích (cc)

1.5

1495

Công suất cực đại (Ps/rpm)

82 / 6000

75 / 5800

Momen xoắn cực đại (N.m/rpm)

142/4500

130/4000-4600

Hộp số

DAT18R

Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi

Cỡ lốp

175R14C

175/70R14LT

 

Dòng xe / Thông số

Veam S80 

Veam VPT260 

Chiều dài cơ sở (mm)

2850

4500

Kích thước (mm)

5460x1765x2555

4715 x 1710 x 2460

KTLL (mm)

3650x1620x1620/1450

2600 x 1580 x 960/1630

Tải trọng (kg)

1500

1900

Tổng tải (kg)

1900

4900

Động cơ (loại)

Quanchai 4A2-88C50

XCE, CA4GX15

Dung tích (cc)

2270

1495

Công suất cực đại (Ps/rpm)

88/3400

75 / 5800

Momen xoắn cực đại (N.m/rpm)

240 /2000

130/4000-4600

Hộp số

MW5G28

Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi

Cỡ lốp

195R158PR

175/70R14LT

 

Dòng xe / Thông số

Veam VT340 

Veam VT350 

Chiều dài cơ sở (mm)

4500

3735

Kích thước (mm)

7950x2140x3040

6780 x 2205 x 2950

KTLL (mm)

6090x1980x625/1940

4880 x 2050 x 645/1850

Tải trọng (kg)

3490

3490

Tổng tải (kg)

7255

7250

Động cơ (loại)

JX ISUZU, JE493ZLQ4

JX ISUZU, JE493ZLQ4

Dung tích (cc)

2771

2771

Công suất cực đại (Ps/rpm)

78 / 3400

78 / 3400

Momen xoắn cực đại (N.m/rpm)

257 / 2000

257 / 2000

Hộp số

Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi

Cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi

Cỡ lốp

7.00-16

7.00-16

Lợi thế nổi bật nhất của từng thương hiệu xe tải nhẹ hiện nay 

1. Hyundai – Chất lượng và bền bỉ

Hyundai là thương hiệu toàn cầu với chất lượng và độ bền đã được kiểm chứng. Các dòng xe tải nhẹ Hyundai được đánh giá nổi bật trong phân khúc, cùng giá bán phù hợp.

Trong đó, Hyundai Porter H150 là dòng xe bán chạy nhất phân khúc tải nhẹ của Hyundai. Nổi bật ở khả năng vận hành linh hoạt, đặc biệt phù hợp với môi trường đô thị đông đúc. Với kích thước nhỏ gọn nhưng tải trọng 1.5 tấn, xe dễ dàng luồn lách trong các con phố hẹp, bãi đỗ xe chật và cả những khu vực cấm tải giờ cao điểm.

2. Hino – Chất lượng Nhật Bản, tải khỏe thùng lớn

Điểm mạnh lớn nhất của Hino là động cơ mạnh mẽ vượt trội, hiệu suất tải hàng tối ưu. Kích thước thùng lớn, tải nhẹ thùng dài hơn 5m, dễ dàng chuyên chở hàng hóa cồng kềnh. Được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Hino luôn khẳng định thương hiệu với độ bền cơ khí, ít hỏng vặt và khả năng giữ giá tốt sau nhiều năm sử dụng.

3. VEAM – Giá thành hợp lý, dễ tiếp cận

Ở phân khúc giá rẻ và tầm trung, xe tải nhẹ VEAM là lựa chọn tối ưu cho các hộ kinh doanh nhỏ, doanh nghiệp có vốn đầu tư thấp. Điển hình là dòng VEAM 1.9 tấn S80 tải nhẹ siêu tiết kiệm. 

Các dòng xe Veam có chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn nhiều so với Hyundai và Hino, nhưng vẫn đáp ứng tốt nhu cầu vận tải cơ bản. Ngoài ra, linh kiện thay thế dễ tìm và chi phí bảo dưỡng rẻ giúp VEAM trở thành dòng xe “dễ tiếp cận” trong phân khúc.

Kết luận

Năm 2025 hứa hẹn là thời điểm bùng nổ của phân khúc xe tải nhẹ 2025. Với nhiều lựa chọn từ VEAM, Hyundai đến Hino, khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy mẫu xe phù hợp với nhu cầu. Đây chính là thời điểm vàng để đầu tư một chiếc xe tải nhẹ, nâng cao hiệu quả kinh doanh và tối ưu chi phí vận hành.


0909 832 832
Zalo Messenger